Veloz Cross CVT Top

Trong tiện nghi. 
Ngoài phong cách.

668.000.000 VND

• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : Đa dụng
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
   + Hộp số tự động vô cấp

Trắng ngọc trai 089

    Trắng ngọc trai 089

Các mẫu veloz-cross khác

Veloz Cross CVT

Giá từ: 638.000.000VND

Ngoại thất

Đầu xe

Đầu xe hướng cao với lưới tản nhiệt hình tổ ong đi kèm với ốp cản trước tạo nên tổng thể thiết kế mạnh mẽ, hiên ngang.

Ngoại thất

0913 169 369 (Hotline)

Nội thất

Nội thất

Đèn trang trí khoang lái

Chế độ đèn ban đêm dành cho khoang lái hỗ trợ tầm nhìn người lái trong điều kiện hạn chế ánh sáng & mang lại trải nghiệm mới & dễ chịu cho hành khách trên xe.

Tính năng

Tính năng nổi bật

Phụ kiện

Phụ kiện chính hãng

    Thông số kỹ thuật

    Động cơ xe và
    khả năng vận hành

    Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
    4475 x 1750 x 1700
    Chiều dài cơ sở (mm)
    2750
    Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm)
    1515/1510
    Khoảng sáng gầm xe (mm)
    205
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
    5.0
    Trọng lượng không tải (kg)
    1160
    Trọng lượng toàn tải (kg)
    1735
    Dung tích bình nhiên liệu (L)
    43
    Dung tích khoang hành lý (L)
    498
    Động cơ xăng Số xy lanh
    4
    Bố trí xy lanh
    Thẳng hàng
    Dung tích xy lanh (cc)
    1496
    Loại động cơ
    2NR-VE
    Tỉ số nén
    11.5
    Hệ thống nhiên liệu
    Phun xăng điện tử
    Loại nhiên liệu
    Xăng
    Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
    (78) 105 @ 6000
    Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
    138 @ 4200
    Tiêu chuẩn khí thải
    Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải
    Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu)
    3 chế độ (Eco/Normal/Power)
    Loại dẫn động
    Dẫn động cầu trước
    Hộp số
    Số tự động vô cấp
    Hệ thống treo Trước
    MarPherson với thanh cân bằng
    Sau
    Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
    Vành & lốp xe Loại vành
    Hợp kim
    Kích thước lốp
    205/50R17
    Phanh Trước
    Đĩa
    Sau
    Đĩa
    Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L/100km)
    7.7
    Ngoài đô thị (L/100km)
    5.4
    Kết hợp (L/100km)
    6.3
    Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
    LED
    Đèn chiếu xa
    LED
    Chế độ điều khiển đèn tự động
    Cụm đèn sau
    LED
    Đèn báo phanh trên cao
    LED
    Đèn sương mù Trước
    Halogen
    Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
    Chức năng gập điện
    Tự động
    Tích hợp đèn chào mừng
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Gạt mưa Trước
    Gián đoạn, cảm biến tốc độ
    Sau
    Gián đoạn
    Ăng ten
    Vây cá
    Thanh đỡ nóc xe
    Tay lái Loại tay lái
    3 chấu
    Chất liệu
    Da
    Nút bấm điều khiển tích hợp
    Điều chỉnh
    Chỉnh tay 4 hướng
    Gương chiếu hậu trong xe
    2 chế độ ngày & đêm
    Cụm đồng hồ Loại đồng hồ
    Kỹ thuật số
    Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
    Màn hình hiển thị đa thông tin
    7" TFT
    Nhắc nhở đèn bật
    Đèn cảnh báo thắt dây an toàn
    Chế độ sofa
    Chất liệu bọc ghế
    Da kết hợp nỉ
    Ghế trước Ghế lái
    Chỉnh tay 6 hướng
    Ghế hành khách trước
    Chỉnh tay 4 hướng
    Ghế sau Hàng ghế thứ hai
    Trượt ngả 60:40
    Hàng ghế thứ ba
    Gập 50:50
    Hệ thống điều hòa
    Tự động
    Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
    Cửa gió sau
    Hệ thống âm thanh Màn hình
    Cảm ứng 9"
    Số loa
    6
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay
    Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity
    Khóa cửa điện
    Chức năng khóa cửa từ xa
    Cửa sổ điều chỉnh điện
    Hệ thống sạc không dây
    Hệ thống báo động
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ
    Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) Cảnh báo tiền va chạm (PCS)
    Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
    Đèn chiếu xa tự động (AHB)
    Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
    Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
    Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
    Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
    Camera 360 độ
    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
    Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
    Túi khí bên hông phía trước
    Túi khí rèm
    Dây đai an toàn Loại
    3 điểm
    Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước

    So sánh
    xe
    So sánh xe
    So sánh xe

    Dự toán
    chi phí
    Dự toán chi phí
    Dự toán chi phí

    Đăng ký
    lái thử
    Đăng ký lái thử
    Đăng ký lái thử

    Đặt lịch hẹn
    dịch vụ
    Đặt lịch hẹn dịch vụ
    Đặt lịch hẹn dịch vụ

    Tải
    bảng giá
    Tải bảng giá
    Tải bảng giá

    Chia sẻ